Rèn tính tự lực – Khai phá tiềm năng – Ươm mầm nhân cách
Trường Tiểu học Alpha xây dựng môi trường mà ở đó, mỗi học sinh:
- Có thể chất khỏe mạnh, tinh thần ổn định, vui tươi.
- Được giáo dục giá trị sống, nếp sống văn minh thanh lịch và rèn các kĩ năng tự chủ, tự phục vụ.
- Giáo dục về cảm xúc và tương tác xã hội: phát triển thói quen nhận thức bản thân, làm chủ cảm xúc, xây dựng mối quan hệ tích cực.
- Có hứng thú học tập, khám phá, luôn tò mò, thay đổi để học tập tiến bộ.
- Phát triển thế mạnh và phát huy được những năng khiếu nổi trội.
CHỈ TIÊU XÉT TUYỂN DỰ KIẾN DÀNH CHO CẤP TIỂU HỌC ALPHA SCHOOL
QUY TRÌNH XÉT TUYỂN TIỂU HỌC NĂM HỌC 2021 – 2022
Bước 1: TÌM HIỂU TRƯỜNG
Phụ huynh tìm hiểu thông tin về Hệ thống giáo dục Alpha School qua các kênh thông tin (Website/Facebook/Youtube/Bạn bè, người thân…) hoặc nghe thông tin tư vấn từ Văn phòng tuyển sinh của Alpha School.
ĐỂ ĐƯỢC GIẢI ĐÁP MỌI THẮC MẮC VỀ TIỂU HỌC ALPHA, XIN MỜI QUÝ PHỤ HUYNH:
- Gọi trực tiếp đến Số điện thoại 0913 095 855 – Nhánh 1 để gặp Bộ phận Tư vấn.
- Đặt lịch hẹn đến trực tiếp tham quan, tìm hiểu trường Từ Thứ 2 đến hết 11h30 Thứ 7 (vào giờ hành chính)
THAM KHẢO THÊM:
- KHÁT VỌNG giáo dục Alpha School vui lòng xem TẠI ĐÂY>>>
- 3 ĐỊNH VỊ trong mô hình giáo dục Alpha School vui lòng xem TẠI ĐÂY>>
- Chương trình TIẾNG ANH tại Alpha Schol vui lòng xem TẠI ĐÂY>>>
- Tại sao Alpha lại “TUYỂN PHỤ HUYNH” vui lòng xem TẠI ĐÂY>>>
Bước 2: ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
- Cách 1: Đăng ký online tại Website: https://www.alphaschool.edu.vn (Trang chủ -> TUYỂN SINH TIỂU HỌC- Đăng ký hồ sơ dự tuyển TẠI ĐÂY>>>
Đóng phí tuyển sinh (3.000.000vnđ) tại Phòng Tuyển sinh hoặc qua tài khoản.
LƯU Ý: Nhà trường điều chỉnh hình thức và mức phí xét tuyển với trường hợp tham gia xét tuyển bổ sung 01 ngày (dự kiến lịch 9/5/2021), phí xét tuyển là 2.000.000 VNĐ.
- Cách 2: Điền hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Văn phòng tư vấn tuyển sinh trường Alpha.
Đóng phí tuyển sinh (3.000.000vnđ) tại văn phòng hoặc qua tài khoản:
Tên tài khoản thụ hưởng: Công ty CP Giáo Dục Alpha
Số tài khoản: 045.1000.245566 | Ngân hàng: Vietcombank – CN Thành Công
Nội dung chuyển khoản: Họ tên học sinh – Ngày sinh – SĐT phụ huynh
(Phí tuyển sinh bao gồm chi phí tham gia kỳ tuyển sinh, ăn uống và đi lại trong 2 ngày xét tuyển. Phí tuyển sinh không được hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào).
Lưu ý: Thời gian đăng ký xét tuyển cần tối thiểu 7 ngày trước khi kỳ thi bắt đầu.
Bước 3: THAM DỰ XÉT TUYỂN
Tham gia tiến trình tuyển sinh – 2 ngày chủ nhật dành cho con và 01 bố/mẹ.
- Thời gian chi tiết: ngày 21/03 & 28/03/2021
- Nội dung: Trải nghiệm các môn học và dịch vụ tại Nhà trường dành cho bố hoặc mẹ và con, cụ thể như sau:
Ngày | Nội dung cho cha mẹ | Nội dung cho con |
Sáng ngày chủ nhật thứ 1 21/03/2021 | Tham gia chương trình đào tạo “Sứ mệnh làm cha mẹ” dành cho CMHS nhằm mục đích thống nhất cách thức giáo dục, cùng xây dựng môi trường giáo dục giàu giá trị, nhân văn và hiện đại (bao gồm trong nội dung xét tuyển). | Tham gia chuỗi trải nghiệm: “Một ngày làm học sinh Alpha”. Đây là nội dung bắt buộc, là cơ hội để học sinh làm quen với các môn học tại trường, hiểu về phương pháp học tập tại bậc Tiểu học, tạo hứng thú và truyền cảm hứng cho các bạn học sinh trước khi vào bậc học này. |
Chiều ngày chủ nhật thứ 1 21/03/2021 | ||
Buổi sáng ngày chủ nhật thứ 2 28/03/2021 | Chương trình Smart Family: 01 Bố/mẹ + 01 con tham gia Đây là hoạt động nhà trường thiết kế nhằm tạo gắn kết giữa mỗi gia đình (bố/mẹ & con) cũng như giúp nhà trường có cơ hội quan sát sự tương tác/mối quan hệ giữa bố/mẹ và con. | |
Chiều ngày Chủ nhật thứ 2 28/03/2021 |
| – Học sinh tuyển sinh vào lớp 2, 3, 4, 5: Làm bài đánh giá Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh. – Học sinh tuyển sinh vào lớp 1: Làm bài kiểm tra các loại hình trí thông minh. Học sinh học lớp Tiền tiểu học không cần tham gia bài kiểm tra này, Nhà trường sẽ đánh giá kết quả sau 5 ngày học tập. |
Ngoài những nội dung trên, trong 2 ngày Chủ nhật này, bố/mẹ và con được trải nghiệm việc đi xe tuyến đến trường, sinh hoạt, ăn trưa và nghỉ trưa tại trường. Chúng tôi dành tặng món quà này cho các gia đình trong hành trình trải nghiệm tuyển sinh tại Alpha, vì chúng tôi hiểu rằng: Để quyết định LỰA CHỌN một môi trường giáo dục trong hành trình quan trọng của con, các cha mẹ cần phải HIỂU TRƯỜNG, cha mẹ cần biết thực tế ở trường con mình như thế nào.
Cách tính điểm xét tuyển:
STT | NỘI DUNG | ĐÁNH GIÁ (% Kết quả xét tuyển) |
1 | Kết quả đánh giá năng lực 03 môn Toán/Tiếng Việt /Tiếng Anh hoặc các loại hình trí thông minh/tư duy của con. | 45% |
2 | Bố hoặc mẹ tham gia trải nghiệm, sử dụng các dịch vụ của nhà trường: xe tuyến, ăn trưa,… để hiểu về trường (5 điểm) Học khóa “Sứ mệnh làm cha mẹ”, gồm 3 chuyên đề (mỗi chuyên đề được tính 5 điểm). HIỂU CON – HIỂU MÌNH – HIỂU TRƯỜNG | 40% |
3 | SMART FAMILY (01 bố/mẹ & con) | 15% |
4 | Tham gia các Hội thảo tuyển sinh Mỗi lần điểm danh ở một hội thảo sẽ được tích 1 sao/người, gia đình có cả bố và mẹ đi sẽ được tích 2 sao. Trong trường hợp điểm bằng nhau thì sẽ xét đến số sao được tặng. | Tặng sao xét tuyển (*) |
(*: Điểm sao sẽ được tính trong trường hợp các thí sinh tham gia xét tuyển bằng điểm nhau)
Lưu ý riêng với Tiền Tiểu học (lộ trình từ 6 tháng trở lên):
- Nhà trường khuyến khích CMHS có nguyện vọng cho con vào lớp 1 đăng ký thi xét tuyển sớm trước ngày khai giảng Tiền Tiểu học, cụ thể:
Cha mẹ | Con | Phương án | |
Kết quả thi xét tuyển | Đỗ | Đỗ | – CMHS và Con an tâm học tập, rèn luyện. – Được hỗ trợ từ Nhà trường, Được tham dự luôn các chương trình, giải thi đấu Được tổ chức của Nhà trường. |
Đỗ | Trượt | – Con được thi lại không mất phí – Con được hỗ trợ thay đổi tại chương trình Tiền Tiểu học ( sau 2-3 tuần Nhà trường thông báo lại gia đình con có phù hợp hay không) – Sau thời gian con được hỗ trợ, nếu con không phù hợp gia đình có quyền lựa chọn cho con tiếp tục học Tiền Tiểu học hoặc không. | |
Trượt | Đỗ | – CMHS tiến hành thi lại đợt sau – Phí dự thi: 1.500.000 VNĐ | |
Trượt | Trượt | CMHS – Tiến hành thi lại đợt sau – Phí dự thi: 1.500.000 VNĐ Con: – Con được thi lại không mất phí – Con được hỗ trợ thay đổi tại chương trình Tiền Tiểu học (sau 2-3 tuần Nhà trường thông báo lại gia đình con có phù hợp hay không) – Sau thời gian con được hỗ trợ, nếu con không phù hợp gia đình có quyền lựa chọn cho con tiếp tục học Tiền Tiểu học hoặc không. |
Bước 4: TRẢ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN
- Bố mẹ nhận kết quả xét tuyển của con qua email bao gồm phiếu nhận xét từng môn thi và Thư thông báo gửi từ Alpha School.
- Thời gian trả kết quả sau 7 ngày thi.
Bước 5: NHẬP HỌC
- Thời gian nhập học là 7 ngày tính từ ngày Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển hoặc chi tiết thời hạn nhập học theo Emai thông báo nhập học.
- Những giấy tờ cần mang theo khi nhập học: Bản công chứng giấy khai sinh của học sinh, bản công chứng sổ hộ khẩu, học bạ tiểu học (nếu có tại thời điểm nhập học); thư cam kết (nếu được yêu cầu), thư chia sẻ của CMHS (nếu được yêu cầu).
- Phụ huynh lưu ý nộp các khoản phí theo quy định đã thông báo trong kết quả xét tuyển của Nhà trường ở mỗi đợt nhập học.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Phòng Tuyển sinh – Alpha School: Lô A26, Khu đô thị Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội
Hotline: 02435558595 – 02437712162 – 0913 095 855 – Nhánh 1 | Email: lienhe@alphaschool.edu.vn
HỌC PHÍ
Học phí khối 1HỌC PHÍ KHỐI 1
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn Ghi chú 1 Phí tuyển sinh PTS 3,000,000 Bắt buộc
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 Đơn vị Cả năm Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Học phí 1 Học phí / tháng HP 9,000,000 6,000,000 5,700,000 Tháng 10 57,000,000 60,000,000 Bắt buộc Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; Các khoản thu dịch vụ theo kỳ 2 Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / tháng AC 1,400,000 1,400,000 Tháng 10 14,000,000 14,000,000 Bắt buộc 3 Phí bán trú/tháng BT 300,000 300,000 Tháng 10 3,000,000 3,000,000 Bắt buộc 4 Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón) Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng XTĐ 1,000,000 1,000,000 Tháng 10 10,000,000 10,000,000 Lựa chọn Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng XTN 1,800,000 1,800,000 Tháng 10 18,000,000 18,000,000 Lựa chọn Thu đầu năm hoặc theo kỳ 5 Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) XD 2,800,000 2,800,000 Kỳ 2 5,600,000 5,600,000 Bắt buộc 6 Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) DNG 1,800,000 1,800,000 Kỳ 2 3,600,000 3,600,000 Bắt buộc 7 Trải nghiệm nội trú 1 tuần/năm TNNT 2,000,000 2,000,000 Năm 1 2,000,000 2,000,000 Lựa chọn 8 Đồng phục DPC 1,670,000 1,670,000 Năm 1 1,670,000 1,670,000 Bắt buộc Thu đầu năm 770,000 770,000 770,000 770,000 ĐP mùa hè 420,000 420,000 1 420,000 420,000 ĐP thể thao mùa hè 200,000 200,000 1 200,000 200,000 Áo chủ điểm năm học 150,000 150,000 1 150,000 150,000 Thu đầu kỳ 2 900,000 900,000 900,000 900,000 ĐP mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 ĐP thể thao mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 9 In ấn, phô tô học liệu/ năm HL 560,000 560,000 Năm 1 560,000 560,000 Bắt buộc 10 BHYT / năm (dự kiến) BHYT 600,000 600,000 Năm 1 600,000 600,000 Lựa chọn Thu một lần khi nhập học 11 Phí ghi danh PGD 2,000,000 2,000,000 1 lần 1 2,000,000 2,000,000 Bắt buộc 12 Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 KN 6,000,000 6,000,000 05 năm 1 6,000,000 6,000,000 Bắt buộc
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 1 đến lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 3.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Học phí khối 2HỌC PHÍ KHỐI 2
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuân Ghi chú 1 Phí tuyển sinh PTS 3,000,000 Bắt buộc
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 Đơn vị cả năm Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Học phí 1 Học phí / tháng HP 9,000,000 6,000,000 5,700,000 Tháng 10 57,000,000 60,000,000 Bắt buộc Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; Các khoản thu dịch vụ theo kỳ 2 Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / tháng AC 1,400,000 1,400,000 Tháng 10 14,000,000 14,000,000 Bắt buộc 3 Phí bán trú/tháng BT 300,000 300,000 Tháng 10 3,000,000 3,000,000 Bắt buộc 4 Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón) Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng XTĐ 1,000,000 1,000,000 Tháng 10 10,000,000 10,000,000 Lựa chọn Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng XTN 1,800,000 1,800,000 Tháng 10 18,000,000 18,000,000 Lựa chọn Thu đầu năm hoặc theo kỳ 5 Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) XD 2,800,000 2,800,000 Kỳ 2 5,600,000 5,600,000 Bắt buộc 6 Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) DNG 1,800,000 1,800,000 Kỳ 2 3,600,000 3,600,000 Bắt buộc 7 Trải nghiệm nội trú 1 tuần/năm TNNT 2,000,000 2,000,000 Năm 1 2,000,000 2,000,000 Lựa chọn 8 Đồng phục DPC 1,670,000 1,670,000 Năm 1 1,670,000 1,670,000 Bắt buộc Thu đầu năm 770,000 770,000 770,000 770,000 ĐP mùa hè 420,000 420,000 1 420,000 420,000 ĐP thể thao mùa hè 200,000 200,000 1 200,000 200,000 Áo chủ điểm năm học 150,000 150,000 1 150,000 150,000 Thu đầu kỳ 2 900,000 900,000 900,000 900,000 ĐP mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 ĐP thể thao mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 9 In ấn, phô tô học liệu/ năm HL 560,000 560,000 Năm 1 560,000 560,000 Bắt buộc 10 BHYT / năm (dự kiến) BHYT 600,000 600,000 Năm 1 600,000 600,000 Lựa chọn Thu một lần khi nhập học 11 Phí ghi danh PGD 2,000,000 2,000,000 1 lần 1 2,000,000 2,000,000 Bắt buộc 12 Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 KN 4,800,000 4,800,000 04năm 1 4,800,000 4,800,000 Bắt buộc
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 2 đến lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 3.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Học phí khối 3HỌC PHÍ KHỐI 3
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn Ghi chú 1 Phí tuyển sinh PTS 3,000,000 Bắt buộc
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 Đơn vị cả năm Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Học phí 1 Học phí / tháng HP 9,000,000 6,000,000 5,700,000 Tháng 10 57,000,000 60,000,000 Bắt buộc Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; Các khoản thu dịch vụ theo kỳ 2 Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / tháng AC 1,400,000 1,400,000 Tháng 10 14,000,000 14,000,000 Bắt buộc 3 Phí bán trú/tháng BT 300,000 300,000 Tháng 10 3,000,000 3,000,000 Bắt buộc 4 Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón) Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng XTĐ 1,000,000 1,000,000 Tháng 10 10,000,000 10,000,000 Lựa chọn Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng XTN 1,800,000 1,800,000 Tháng 10 18,000,000 18,000,000 Lựa chọn Thu đầu năm hoặc theo kỳ 5 Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) XD 2,800,000 2,800,000 Kỳ 2 5,600,000 5,600,000 Bắt buộc 6 Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) DNG 1,800,000 1,800,000 Kỳ 2 3,600,000 3,600,000 Bắt buộc 7 Trải nghiệm nội trú 1 tuần/năm TNNT 2,000,000 2,000,000 Năm 1 2,000,000 2,000,000 Lựa chọn 8 Đồng phục DPC 1,670,000 1,670,000 Năm 1 1,670,000 1,670,000 Bắt buộc Thu đầu năm 770,000 770,000 770,000 770,000 ĐP mùa hè 420,000 420,000 1 420,000 420,000 ĐP thể thao mùa hè 200,000 200,000 1 200,000 200,000 Áo chủ điểm năm học 150,000 150,000 1 150,000 150,000 Thu đầu kỳ 2 900,000 900,000 900,000 900,000 ĐP mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 ĐP thể thao mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 9 In ấn, phô tô học liệu/ năm HL 560,000 560,000 Năm 1 560,000 560,000 Bắt buộc 10 BHYT / năm (dự kiến) BHYT 600,000 600,000 Năm 1 600,000 600,000 Lựa chọn Thu một lần khi nhập học 11 Phí ghi danh PGD 2,000,000 2,000,000 1 lần 1 2,000,000 2,000,000 Bắt buộc 12 Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 KN 3,600,000 3,600,000 03năm 1 3,600,000 3,600,000 Bắt buộc
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 3 đến lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Học phí khối 4HỌC PHÍ KHỐI 4
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuân Ghi chú 1 Phí tuyển sinh PTS 3,000,000 Bắt buộc
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 Đơn vị cả năm Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) Học phí/tháng 1 Học phí / tháng HP 9,500,000 6,500,000 6,175,000 Tháng 10 61,750,000 65,000,000 Bắt buộc Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; Các khoản thu dịch vụ theo kỳ 2 Tiền ăn (Gồm:bữa sáng, bữa trưa, và 03 bữa ăn uống nhẹ )/ tháng AC 1,400,000 1,400,000 Tháng 10 14,000,000 14,000,000 Bắt buộc 3 Phí bán trú/tháng BT 300,000 300,000 Tháng 10 3,000,000 3,000,000 Bắt buộc 4 Xe tuyến Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng XTĐ 1,000,000 1,000,000 Tháng 10 10,000,000 10,000,000 Lựa chọn Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng XTN 1,800,000 1,800,000 Tháng 10 18,000,000 18,000,000 Lựa chọn Thu đầu năm hoặc theo kỳ 5 Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) XD 2,800,000 2,800,000 Kỳ 2 5,600,000 5,600,000 Bắt buộc 6 Hoạt động ngoại khóa / kỳ (2 kỳ/năm) DNG 1,800,000 1,800,000 Kỳ 2 3,600,000 3,600,000 Bắt buộc 7 Trải nghiệm nội trú 2 tuần/năm học TNNT 4,000,000 4,000,000 Năm 1 4,000,000 4,000,000 Lựa chọn 8 Đồng phục DPC 1,670,000 1,670,000 Năm 1 1,670,000 1,670,000 Bắt buộc Thu đầu năm 770,000 770,000 770,000 770,000 ĐP mùa hè 420,000 420,000 1 420,000 420,000 ĐP thể thao mùa hè 200,000 200,000 1 200,000 200,000 Áo chủ điểm năm học 150,000 150,000 1 150,000 150,000 Thu đầu kỳ 2 900,000 900,000 900,000 900,000 ĐP mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 ĐP thể thao mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 9 In ấn, phô tô học liệu/ năm HL 560,000 560,000 Năm 1 560,000 560,000 Bắt buộc 10 BHYT / năm (dự kiến) BHYT 600,000 600,000 Năm 1 600,000 600,000 Lựa chọn Thu một lần khi nhập học 11 Phí ghi danh PGD 2,000,000 2,000,000 1 lần 1 2,000,000 2,000,000 Bắt buộc 12 Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 KN 2,400,000 2,400,000 02 năm 1 2,400,000 2,400,000 Bắt buộc
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 02 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) chuẩn lớp 4 và lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.175.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 5.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Học phí khối 5HỌC PHÍ KHỐI 5
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuân Ghi chú 1 Phí tuyển sinh PTS 3,000,000 Bắt buộc
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT Khoản mục Mã phí Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 cả năm Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 Ghi chú (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) Học phí/tháng 1 Học phí / tháng HP 9,500,000 6,500,000 6,175,000 10 61,750,000 65,000,000 Bắt buộc Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; Các khoản thu dịch vụ theo kỳ 2 Tiền ăn (Gồm:bữa sáng, bữa trưa, và 03 bữa ăn uống nhẹ )/ tháng AC 1,400,000 1,400,000 10 14,000,000 14,000,000 Bắt buộc 3 Phí bán trú/tháng BT 300,000 300,000 10 3,000,000 3,000,000 Bắt buộc 4 Xe tuyến Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng XTĐ 1,000,000 1,000,000 10 10,000,000 10,000,000 Lựa chọn Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng XTN 1,800,000 1,800,000 10 18,000,000 18,000,000 Lựa chọn Thu đầu năm hoặc theo kỳ 5 Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) XD 2,800,000 2,800,000 2 5,600,000 5,600,000 Bắt buộc 6 Hoạt động ngoại khóa / kỳ (2 kỳ/năm) DNG 1,800,000 1,800,000 2 3,600,000 3,600,000 Bắt buộc 7 Trải nghiệm nội trú 2 tuần/năm học TNNT 4,000,000 4,000,000 1 4,000,000 4,000,000 Lựa chọn 8 Đồng phục DPC 1,670,000 1,670,000 1 1,670,000 1,670,000 Bắt buộc Thu đầu năm 770,000 770,000 770,000 770,000 ĐP mùa hè 420,000 420,000 1 420,000 420,000 ĐP thể thao mùa hè 200,000 200,000 1 200,000 200,000 Áo chủ điểm năm học 150,000 150,000 1 150,000 150,000 Thu đầu kỳ 900,000 900,000 900,000 900,000 ĐP mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 ĐP thể thao mùa đông 450,000 450,000 1 450,000 450,000 9 In ấn, phô tô học liệu/ năm HL 560,000 560,000 1 560,000 560,000 Bắt buộc 10 BHYT / năm (dự kiến) BHYT 600,000 600,000 1 600,000 600,000 Lựa chọn Thu một lần khi nhập học 11 Phí ghi danh PGD 2,000,000 2,000,000 1 2,000,000 2,000,000 Bắt buộc 12 Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 KN 1,200,000 1,200,000 1 1,200,000 1,200,000 Bắt buộc
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 02 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.175.000 đồng/tháng.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
HỌC PHÍ KHỐI 1
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn | Ghi chú | ||||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Đơn vị | Cả năm | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Học phí | ||||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 9,000,000 | 6,000,000 | 5,700,000 | Tháng | 10 | 57,000,000 | 60,000,000 | Bắt buộc |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||||
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ | ||||||||||
2 | Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / tháng | AC | 1,400,000 | 1,400,000 | Tháng | 10 | 14,000,000 | 14,000,000 | Bắt buộc | |
3 | Phí bán trú/tháng | BT | 300,000 | 300,000 | Tháng | 10 | 3,000,000 | 3,000,000 | Bắt buộc | |
4 | Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón) | |||||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | 1,000,000 | Tháng | 10 | 10,000,000 | 10,000,000 | Lựa chọn | ||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | 1,800,000 | Tháng | 10 | 18,000,000 | 18,000,000 | Lựa chọn | ||
Thu đầu năm hoặc theo kỳ | ||||||||||
5 | Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | 2,800,000 | Kỳ | 2 | 5,600,000 | 5,600,000 | Bắt buộc | |
6 | Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | 1,800,000 | Kỳ | 2 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc | |
7 | Trải nghiệm nội trú 1 tuần/năm | TNNT | 2,000,000 | 2,000,000 | Năm | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Lựa chọn | |
8 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | 1,670,000 | Năm | 1 | 1,670,000 | 1,670,000 | Bắt buộc | |
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 420,000 | 1 | 420,000 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 200,000 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 150,000 | 1 | 150,000 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ 2 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
9 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | 560,000 | Năm | 1 | 560,000 | 560,000 | Bắt buộc | |
10 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | 600,000 | Năm | 1 | 600,000 | 600,000 | Lựa chọn | |
Thu một lần khi nhập học | ||||||||||
11 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 2,000,000 | 1 lần | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Bắt buộc | |
12 | Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 | KN | 6,000,000 | 6,000,000 | 05 năm | 1 | 6,000,000 | 6,000,000 | Bắt buộc |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 1 đến lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 3.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
HỌC PHÍ KHỐI 2
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuân | Ghi chú | ||||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Đơn vị | cả năm | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Học phí | ||||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 9,000,000 | 6,000,000 | 5,700,000 | Tháng | 10 | 57,000,000 | 60,000,000 | Bắt buộc |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||||
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ | ||||||||||
2 | Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / tháng | AC | 1,400,000 | 1,400,000 | Tháng | 10 | 14,000,000 | 14,000,000 | Bắt buộc | |
3 | Phí bán trú/tháng | BT | 300,000 | 300,000 | Tháng | 10 | 3,000,000 | 3,000,000 | Bắt buộc | |
4 | Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón) | |||||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | 1,000,000 | Tháng | 10 | 10,000,000 | 10,000,000 | Lựa chọn | ||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | 1,800,000 | Tháng | 10 | 18,000,000 | 18,000,000 | Lựa chọn | ||
Thu đầu năm hoặc theo kỳ | ||||||||||
5 | Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | 2,800,000 | Kỳ | 2 | 5,600,000 | 5,600,000 | Bắt buộc | |
6 | Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | 1,800,000 | Kỳ | 2 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc | |
7 | Trải nghiệm nội trú 1 tuần/năm | TNNT | 2,000,000 | 2,000,000 | Năm | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Lựa chọn | |
8 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | 1,670,000 | Năm | 1 | 1,670,000 | 1,670,000 | Bắt buộc | |
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 420,000 | 1 | 420,000 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 200,000 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 150,000 | 1 | 150,000 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ 2 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
9 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | 560,000 | Năm | 1 | 560,000 | 560,000 | Bắt buộc | |
10 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | 600,000 | Năm | 1 | 600,000 | 600,000 | Lựa chọn | |
Thu một lần khi nhập học | ||||||||||
11 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 2,000,000 | 1 lần | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Bắt buộc | |
12 | Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 | KN | 4,800,000 | 4,800,000 | 04năm | 1 | 4,800,000 | 4,800,000 | Bắt buộc |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 2 đến lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 3.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
HỌC PHÍ KHỐI 3
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn | Ghi chú | ||||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Đơn vị | cả năm | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Học phí | ||||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 9,000,000 | 6,000,000 | 5,700,000 | Tháng | 10 | 57,000,000 | 60,000,000 | Bắt buộc |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||||
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ | ||||||||||
2 | Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / tháng | AC | 1,400,000 | 1,400,000 | Tháng | 10 | 14,000,000 | 14,000,000 | Bắt buộc | |
3 | Phí bán trú/tháng | BT | 300,000 | 300,000 | Tháng | 10 | 3,000,000 | 3,000,000 | Bắt buộc | |
4 | Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón) | |||||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | 1,000,000 | Tháng | 10 | 10,000,000 | 10,000,000 | Lựa chọn | ||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | 1,800,000 | Tháng | 10 | 18,000,000 | 18,000,000 | Lựa chọn | ||
Thu đầu năm hoặc theo kỳ | ||||||||||
5 | Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | 2,800,000 | Kỳ | 2 | 5,600,000 | 5,600,000 | Bắt buộc | |
6 | Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | 1,800,000 | Kỳ | 2 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc | |
7 | Trải nghiệm nội trú 1 tuần/năm | TNNT | 2,000,000 | 2,000,000 | Năm | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Lựa chọn | |
8 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | 1,670,000 | Năm | 1 | 1,670,000 | 1,670,000 | Bắt buộc | |
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 420,000 | 1 | 420,000 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 200,000 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 150,000 | 1 | 150,000 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ 2 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
9 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | 560,000 | Năm | 1 | 560,000 | 560,000 | Bắt buộc | |
10 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | 600,000 | Năm | 1 | 600,000 | 600,000 | Lựa chọn | |
Thu một lần khi nhập học | ||||||||||
11 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 2,000,000 | 1 lần | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Bắt buộc | |
12 | Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 | KN | 3,600,000 | 3,600,000 | 03năm | 1 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 3 đến lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
HỌC PHÍ KHỐI 4
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuân | Ghi chú | ||||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Đơn vị | cả năm | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | (10) | (11) |
Học phí/tháng | ||||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 9,500,000 | 6,500,000 | 6,175,000 | Tháng | 10 | 61,750,000 | 65,000,000 | Bắt buộc |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||||
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ | ||||||||||
2 | Tiền ăn (Gồm:bữa sáng, bữa trưa, và 03 bữa ăn uống nhẹ )/ tháng | AC | 1,400,000 | 1,400,000 | Tháng | 10 | 14,000,000 | 14,000,000 | Bắt buộc | |
3 | Phí bán trú/tháng | BT | 300,000 | 300,000 | Tháng | 10 | 3,000,000 | 3,000,000 | Bắt buộc | |
4 | Xe tuyến | |||||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | 1,000,000 | Tháng | 10 | 10,000,000 | 10,000,000 | Lựa chọn | ||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | 1,800,000 | Tháng | 10 | 18,000,000 | 18,000,000 | Lựa chọn | ||
Thu đầu năm hoặc theo kỳ | ||||||||||
5 | Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | 2,800,000 | Kỳ | 2 | 5,600,000 | 5,600,000 | Bắt buộc | |
6 | Hoạt động ngoại khóa / kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | 1,800,000 | Kỳ | 2 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc | |
7 | Trải nghiệm nội trú 2 tuần/năm học | TNNT | 4,000,000 | 4,000,000 | Năm | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 | Lựa chọn | |
8 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | 1,670,000 | Năm | 1 | 1,670,000 | 1,670,000 | Bắt buộc | |
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 420,000 | 1 | 420,000 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 200,000 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 150,000 | 1 | 150,000 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ 2 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
9 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | 560,000 | Năm | 1 | 560,000 | 560,000 | Bắt buộc | |
10 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | 600,000 | Năm | 1 | 600,000 | 600,000 | Lựa chọn | |
Thu một lần khi nhập học | ||||||||||
11 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 2,000,000 | 1 lần | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Bắt buộc | |
12 | Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 | KN | 2,400,000 | 2,400,000 | 02 năm | 1 | 2,400,000 | 2,400,000 | Bắt buộc |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 02 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) chuẩn lớp 4 và lớp 5 của học sinh
1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.175.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 5.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
HỌC PHÍ KHỐI 5
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuân | Ghi chú | |||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 | cả năm | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 | Ghi chú | |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (6) | (7) | (8) | (9) | ||
Học phí/tháng | ||||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 9,500,000 | 6,500,000 | 6,175,000 | 10 | 61,750,000 | 65,000,000 | Bắt buộc | |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||||
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ | ||||||||||
2 | Tiền ăn (Gồm:bữa sáng, bữa trưa, và 03 bữa ăn uống nhẹ )/ tháng | AC | 1,400,000 | 1,400,000 | 10 | 14,000,000 | 14,000,000 | Bắt buộc | ||
3 | Phí bán trú/tháng | BT | 300,000 | 300,000 | 10 | 3,000,000 | 3,000,000 | Bắt buộc | ||
4 | Xe tuyến | |||||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | 1,000,000 | 10 | 10,000,000 | 10,000,000 | Lựa chọn | |||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | 1,800,000 | 10 | 18,000,000 | 18,000,000 | Lựa chọn | |||
Thu đầu năm hoặc theo kỳ | ||||||||||
5 | Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | 2,800,000 | 2 | 5,600,000 | 5,600,000 | Bắt buộc | ||
6 | Hoạt động ngoại khóa / kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | 1,800,000 | 2 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc | ||
7 | Trải nghiệm nội trú 2 tuần/năm học | TNNT | 4,000,000 | 4,000,000 | 1 | 4,000,000 | 4,000,000 | Lựa chọn | ||
8 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | 1,670,000 | 1 | 1,670,000 | 1,670,000 | Bắt buộc | ||
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 420,000 | 1 | 420,000 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 200,000 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 150,000 | 1 | 150,000 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
9 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | 560,000 | 1 | 560,000 | 560,000 | Bắt buộc | ||
10 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | 600,000 | 1 | 600,000 | 600,000 | Lựa chọn | ||
Thu một lần khi nhập học | ||||||||||
11 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 2,000,000 | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Bắt buộc | ||
12 | Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21 | KN | 1,200,000 | 1,200,000 | 1 | 1,200,000 | 1,200,000 | Bắt buộc |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 02 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)
1.7 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.175.000 đồng/tháng.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Phòng Tuyển sinh – Alpha School: Lô A26, Khu đô thị Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội
Hotline: 02435558595 – 02437712162 – 0913 095 855 – Nhánh 1 | Email: lienhe@alphaschool.edu.vn
Alpha School.