Khám phá bản thân – Phát huy thế mạnh
– Làm chủ kĩ năng học tập thế kỉ 21
MỖI HỌC SINH THCS ALPHA ĐƯỢC:
- Rèn luyện kĩ năng tự học và làm chủ các công cụ học tập.
- Theo chương trình chuyên biệt, dạy học phân hóa dựa trên năng lực học tập, sự đa dạng các loại hình trí tuệ và sự đa dạng các loại hình phong cách học tập.
- Trải nghiệm và phát triển năng lực cá nhân trong từng môn học (CLB Khoa học, giờ tự chọn chuyên sâu).
- Giáo dục cảm xúc xã hội và học tập các kĩ năng thế kỉ 21.
- Trải nghiệm nghề và hướng nghiệp, hoàn thiện các kĩ năng thường thức, kĩ năng sinh tồn.
QUY TRÌNH XÉT TUYỂN THCS NĂM HỌC 2021 – 2022
Bước 1: TÌM HIỂU TRƯỜNG
Phụ huynh tìm hiểu thông tin về Hệ thống giáo dục Alpha School qua các kênh thông tin (Website/Facebook/Youtube/Bạn bè, người thân…); các buổi Hội thảo tuyển sinh do nhà trường tổ chức hoặc nghe thông tin tư vấn từ Văn phòng tuyển sinh của Alpha School.
- KHÁT VỌNG giáo dục Alpha School vui lòng xem TẠI ĐÂY>>
- 3 ĐỊNH VỊ trong mô hình giáo dục Alpha School vui lòng xem TẠI ĐÂY>>
- Chương trình TIẾNG ANH tại Alpha Schol vui lòng xem TẠI ĐÂY>>
- Tại sao Alpha lại “TUYỂN PHỤ HUYNH” vui lòng xem TẠI ĐÂY>>
Bước 2: ĐĂNG KÝ XÉT TUYỂN
Cách 1: Đăng ký online tại Website: https://www.alphaschool.edu.vn (Trang chủ -> TUYỂN SINH THCS -> Đăng ký hồ sơ dự tuyển TẠI ĐÂY>>>
Cách 2: Điền hồ sơ đăng ký xét tuyển tại Văn phòng tư vấn tuyển sinh trường Alpha.
Đóng phí tuyển sinh (3.000.000vnđ) tại văn phòng hoặc qua tài khoản:
Tên tài khoản thụ hưởng: Công ty CP Giáo Dục Alpha
Số tài khoản: 045.1000.245566 | Ngân hàng: Vietcombank – CN Thành Công
Nội dung chuyển khoản: Họ tên học sinh- Ngày sinh- SĐT phụ huynh
(Phí tuyển sinh bao gồm chi phí tham gia kỳ tuyển sinh, ăn uống và đi lại trong 2 ngày xét tuyển. Phí tuyển sinh không được hoàn lại trong bất kỳ trường hợp nào).
Bước 3: THAM DỰ XÉT TUYỂN
Tham gia tiến trình tuyển sinh – 2 ngày chủ nhật dành cho 01 con và 01 bố/mẹ
- Thời gian chi tiết: THI ĐỢT 2 – NGÀY 4/04 & NGÀY 11/04/2021
- Nội dung: Trải nghiệm các môn học và dịch vụ tại Nhà trường dành cho cha mẹ và con với lịch trình cụ thể như sau:
Ngày | Nội dung cho cha mẹ | Nội dung cho con |
Sáng ngày chủ nhật thứ 1 04/04/2021 | Tham gia chương trình đào tạo “Sứ mệnh làm cha mẹ” dành cho CMHS nhằm mục đích thống nhất cách thức giáo dục, cùng xây dựng môi trường giáo dục giàu giá trị, nhân văn và hiện đại (bao gồm trong nội dung xét tuyển). Tìm hiểu về Mô hình giáo dục Trải nghiệm – Hướng năng lực cá nhân – và chuẩn quốc tế của Alpha School | Tham gia chuỗi trải nghiệm: “Một ngày làm học sinh Alpha”. Đây là nội dung bắt buộc tham gia, là cơ hội để học sinh làm quen với các thầy cô giáo, các môn học tại trường, hiểu về phương pháp học tập tại Alpha, tạo hứng thú và truyền cảm hứng cho các bạn học sinh trước khi vào môi trường này. |
Chiều ngày chủ nhật thứ 1 04/04/2021 | ||
Buổi sáng ngày chủ nhật thứ 2 11/04/2021 | Chương trình Smart Family: 01 Con + 01 Bố/mẹ tham gia. Đây là hoạt động nhà trường thiết kế nhằm tạo gắn kết giữa mỗi gia đình (bố/mẹ & con) cũng như giúp nhà trường có cơ hội quan sát sự tương tác/mối quan hệ giữa bố/mẹ và con. | |
Chiều ngày Chủ nhật thứ 2 11/04/2021 | • Tìm hiểu chính sách học phí của Nhà trường • Làm bài chia sẻ HIỂU CON – HIỂU MÌNH – HIỂU TRƯỜNG | Làm bài kiểm tra Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh hoặc làm bài kiểm tra các loại hình trí thông minh. |
Ngoài những nội dung trên, trong 2 ngày Chủ nhật này, bố/mẹ và con được trải nghiệm việc đi xe tuyến đến trường, sinh hoạt, ăn trưa và nghỉ trưa tại trường. Chúng tôi dành tặng món quà này cho các gia đình trong hành trình trải nghiệm tuyển sinh tại Alpha, vì chúng tôi hiểu rằng: Để quyết định LỰA CHỌN một môi trường giáo dục trong hành trình quan trọng của con, các cha mẹ cần phải HIỂU TRƯỜNG, cha mẹ cần biết thực tế ở trường con mình như thế nào.
Cách tính điểm xét tuyển:
STT | NỘI DUNG | ĐÁNH GIÁ (% Kết quả xét tuyển) |
1 | Kết quả đánh giá năng lực 03 môn Toán/Ngữ Văn/ Tiếng Anh. | 45% |
2 | Bố hoặc mẹ tham gia trải nghiệm, sử dụng các dịch vụ của nhà trường: xe tuyến, ăn trưa,… để hiểu về trường (5 điểm) Học khóa “Sứ mệnh làm cha mẹ”, gồm 3 chuyên đề (mỗi chuyên đề được tính 5 điểm). HIỂU CON – HIỂU MÌNH – HIỂU TRƯỜNG | 40% |
3 | SMART FAMILY (01 bố/mẹ & 01 con) | 15% |
4 | Tham gia các Hội thảo tuyển sinh | Tặng sao xét tuyển (*) |
(*: Điểm sao sẽ được tính trong trường hợp các thí sinh tham gia xét tuyển bằng điểm nhau)
Bước 4: TRẢ KẾT QUẢ XÉT TUYỂN
- Bố mẹ nhận kết quả xét tuyển của con qua email bao gồm phiếu nhận xét từng môn thi và Thư thông báo gửi từ Alpha School.
- Thời gian trả kết quả sau 7 ngày thi.
Bước 5: NHẬP HỌC
- Thời gian nhập học là 7 ngày tính từ ngày Nhà trường thông báo kết quả xét tuyển hoặc chi tiết thời hạn nhập học theo Emai thông báo nhập học.
- Những giấy tờ cần mang theo khi nhập học: Bản công chứng giấy khai sinh của học sinh, bản công chứng sổ hộ khẩu, học bạ (nếu có tại thời điểm nhập học); thư cam kết (nếu được yêu cầu), thư chia sẻ của CMHS (nếu được yêu cầu).
- Phụ huynh lưu ý nộp các khoản phí theo quy định đã thông báo trong kết quả xét tuyển của Nhà trường ở mỗi đợt nhập học.
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Phòng Tuyển sinh – Alpha School: Lô A26, Khu đô thị Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội
Hotline: 02435558595 – 02437712162 – 0913 095 855 – Nhánh 1 | Email: lienhe@alphaschool.edu.vn
HỌC PHÍ
HỌC PHÍ KHỐI 6
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM HỌC 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn | Ghi chú | ||||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Đơn vị | cả năm | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021 | Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (8) | (10) | (11) | ||
Học phí | ||||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 10,000,000 | 7,200,000 | 6,840,000 | Tháng | 10 | 68,400,000 | 72,000,000 | Bắt buộc |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Tăng cường chương trình Tiếng anh Phổ Thông Mỹ. Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||||
Các khoản dịch vụ theo kỳ | ||||||||||
2 | Tiền ăn nhẹ / tháng | AN | 250,000 | 250,000 | Tháng | 10 | 2,500,000 | 2,500,000 | Bắt buộc | |
3 | Tiền ăn sáng/tháng | AS | 400,000 | 400,000 | Tháng | 10 | 4,000,000 | 4,000,000 | Lựa chọn | |
4 | Tiền ăn trưa / tháng | AC | 1,200,000 | 1,200,000 | Tháng | 10 | 12,000,000 | 12,000,000 | Lựa chọn | |
5 | Xe đưa đón | |||||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | 1,000,000 | Tháng | 10 | 10,000,000 | 10,000,000 | Lựa chọn | ||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | 1,800,000 | Tháng | 10 | 18,000,000 | 18,000,000 | Lựa chọn | ||
Thu đầu năm và theo kỳ | ||||||||||
6 | Xây dựng /kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | 2,800,000 | Kỳ | 2 | 5,600,000 | 5,600,000 | Bắt buộc | |
7 | Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | 1,800,000 | Kỳ | 2 | 3,600,000 | 3,600,000 | Bắt buộc | |
8 | Trải nghiệm thực tế BV/kỳ (2 kỳ/năm) | BV | 2,100,000 | 2,100,000 | Kỳ | 2 | 4,200,000 | 4,200,000 | Bắt buộc | |
9 | Trải nghiệm nội trú 4tuần/năm học | TNNT | 8,000,000 | 8,000,000 | Năm | 1 | 8,000,000 | 8,000,000 | Lựa chọn | |
10 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | 1,670,000 | Năm | 1 | 1,670,000 | 1,670,000 | Bắt buộc | |
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 420,000 | 1 | 420,000 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 200,000 | 1 | 200,000 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 150,000 | 1 | 150,000 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ 2 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 450,000 | 1 | 450,000 | 450,000 | |||||
11 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | 560,000 | Năm | 1 | 560,000 | 560,000 | Bắt buộc | |
12 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | 600,000 | Năm | 1 | 600,000 | 600,000 | Lựa chọn | |
Thu một lần khi nhập học | ||||||||||
13 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 2,000,000 | 1 lần | 1 | 2,000,000 | 2,000,000 | Bắt buộc | |
14 | Chương trình kỹ năng nền tảng | KN | 8,000,000 | 4,000,000 | 04 năm | 1 | 4,000,000 | 8,000,000 | Bắt buộc |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học;
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 04 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật;
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu;
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm;
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều;
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá);
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 6 đến lớp 9 của học sinh;
1.8 Trải nghiệm Ba Vì: Là hoạt động gồm 20 ngày tham gia học tập tại trang trại Alpha Camp – Ba Vì – Hà Nội;
1.9 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học;
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.840.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 8.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ;
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi;
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ;
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%;
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
HỌC PHÍ KHỐI 7,8,9
DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM HỌC 2021-2022
I/ PHÍ TUYỂN SINH
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn | Ghi chú | ||||||
1 | Phí tuyển sinh | PTS | 3,000,000 | Bắt buộc |
Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.
II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM
STT | Khoản mục | Mã phí | Mức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 | Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 | Đơn vị | Cả năm | Tổng học phí và phí cả năm đối với học sinh nhập học năm 2021-2022 | Ghi chú |
(1) | (2) | (3) | (4) | (5) | (7) | (8) | (9) | |
Học phí | ||||||||
1 | Học phí / tháng | HP | 10,000,000 | 7,200,000 | Tháng | 10 | 72,000,000 | Bắt buộc |
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau. Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần; Tăng cường chương trình Tiếng anh Phổ Thông Mỹ. Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu; Chương trình câu lạc bộ buổi chiều; | ||||||||
Các khoản dịch vụ theo kỳ | ||||||||
2 | Tiền ăn nhẹ / tháng | AN | 250,000 | Tháng | 10 | 2,500,000 | Bắt buộc | |
3 | Tiền ăn sáng/tháng | AS | 400,000 | Tháng | 10 | 4,000,000 | Lựa chọn | |
4 | Tiền ăn trưa / tháng | AC | 1,200,000 | Tháng | 10 | 12,000,000 | Lựa chọn | |
5 | Xe đưa đón | |||||||
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / tháng | XTĐ | 1,000,000 | Tháng | 10 | 10,000,000 | Lựa chọn | ||
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / tháng | XTN | 1,800,000 | Tháng | 10 | 18,000,000 | Lựa chọn | ||
Thu đầu năm và theo kỳ | ||||||||
6 | Xây dựng /kỳ (2 kỳ/năm) | XD | 2,800,000 | Kỳ | 2 | 5,600,000 | Bắt buộc | |
7 | Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm) | DNG | 1,800,000 | Kỳ | 2 | 3,600,000 | Bắt buộc | |
8 | Trải nghiệm thực tế BV/kỳ (2 kỳ/năm) | BV | 2,100,000 | Kỳ | 2 | 4,200,000 | Bắt buộc (Khối 9 hệ thi không phải nộp khoản này) | |
9 | Trải nghiệm nội trú 4tuần/năm học | TNNT | 8,000,000 | Năm | 1 | 8,000,000 | Lựa chọn | |
10 | Đồng phục | DPC | 1,670,000 | Năm | 1 | 1,670,000 | Bắt buộc | |
Thu đầu năm | 770,000 | 770,000 | ||||||
ĐP mùa hè | 420,000 | 1 | 420,000 | |||||
ĐP thể thao mùa hè | 200,000 | 1 | 200,000 | |||||
Áo chủ điểm năm học | 150,000 | 1 | 150,000 | |||||
Thu đầu kỳ 2 | 900,000 | 900,000 | ||||||
ĐP mùa đông | 450,000 | 1 | 450,000 | |||||
ĐP thể thao mùa đông | 450,000 | 1 | 450,000 | |||||
11 | In ấn, phô tô học liệu/ năm | HL | 560,000 | Năm | 1 | 560,000 | Bắt buộc | |
12 | BHYT / năm (dự kiến) | BHYT | 600,000 | Năm | 1 | 600,000 | Lựa chọn | |
Thu một lần khi nhập học | ||||||||
13 | Phí ghi danh | PGD | 2,000,000 | 1 lần | 1 | 2,000,000 | Bắt buộc | |
14 | Chương trình kỹ năng nền tàng | KN | 8,000,000 | 03 năm | 1 | 8,000,000 | Bắt buộc ( Thu khi có lịch học hoá học với học sinh chuyển ngang) |
1. CHI TIẾT NỘI DUNG
1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học;
1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 04 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật;
1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu;
1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm;
1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều;
1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá);
1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 7 đến lớp 9 của học sinh;
1.8 Trải nghiệm Ba Vì: Là hoạt động gồm 20 ngày tham gia học tập tại trang trại Alpha Camp – Ba Vì – Hà Nội. Khối 9 hệ thi không tham gia trải nghiệm này!
1.9 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học;
2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ
2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.840.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 8.
2.2 Ưu đãi học phí khác
(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau
- Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ;
- Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi;
- Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ;
- Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%;
2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà
- Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm
Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>
Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ:
Phòng Tuyển sinh – Alpha School: Lô A26, Khu đô thị Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội
Hotline: 0913 095 855 – 02435558595 – 02437712162 – Nhánh 1 | Email: lienhe@alphaschool.edu.vn
Alpha School.