HỌC PHÍ CẤP TIỂU HỌC NĂM HỌC 2021-2022

Click vào mũi tên bên dưới để xem chi tiết học phí từng khối.

Học phí khối 1

HỌC PHÍ KHỐI 1

DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022

I/ PHÍ TUYỂN SINH

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩnGhi chú
1Phí tuyển sinhPTS3,000,000Bắt buộc

Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.

II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021Đơn vịCả nămTổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)
Học phí
1Học phí / thángHP9,000,0006,000,0005,700,000 Tháng1057,000,00060,000,000Bắt buộc
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh  đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều;
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ
2Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / thángAC1,400,0001,400,000Tháng1014,000,00014,000,000Bắt buộc
3Phí bán trú/thángBT300,000300,000Tháng103,000,0003,000,000Bắt buộc
4Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón)
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / thángXTĐ1,000,0001,000,000Tháng1010,000,00010,000,000Lựa chọn
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / thángXTN1,800,0001,800,000Tháng1018,000,00018,000,000Lựa chọn
Thu đầu năm hoặc theo kỳ
5Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm)XD2,800,0002,800,000Kỳ25,600,0005,600,000Bắt buộc
6Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm)DNG1,800,0001,800,000Kỳ23,600,0003,600,000Bắt buộc
7Trải nghiệm nội trú 1 tuần/nămTNNT2,000,0002,000,000Năm12,000,0002,000,000Lựa chọn
8Đồng phụcDPC1,670,0001,670,000Năm11,670,0001,670,000Bắt buộc
Thu đầu năm770,000770,000770,000770,000
ĐP mùa hè420,000420,0001420,000420,000
ĐP thể thao mùa hè200,000200,0001200,000200,000
Áo chủ điểm năm học150,000150,0001150,000150,000
Thu đầu kỳ 2900,000900,000900,000900,000
ĐP mùa đông450,000450,0001450,000450,000
ĐP thể thao mùa đông450,000450,000           1450,000450,000
9In ấn, phô tô học liệu/ nămHL560,000560,000Năm1560,000560,000Bắt buộc
10BHYT / năm (dự kiến)BHYT600,000600,000Năm1600,000600,000Lựa chọn
Thu một lần khi nhập học
11Phí ghi danhPGD2,000,0002,000,000 1 lần1                2,000,000           2,000,000Bắt buộc
12Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21KN6,000,0006,000,00005 năm16,000,0006,000,000Bắt buộc

1. CHI TIẾT NỘI DUNG

1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học

1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật

1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.

1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm

1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.

1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)

1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 1 đến lớp 5 của học sinh

1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học

2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ

2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 3.

2.2 Ưu đãi học phí khác

(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau

  • Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
  • Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%

2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà

  • Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm

Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>

Học phí khối 2

HỌC PHÍ KHỐI 2

DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022

I/ PHÍ TUYỂN SINH

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuânGhi chú
1Phí tuyển sinhPTS3,000,000Bắt buộc

Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.

II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021Đơn vịcả nămTổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)
Học phí
1Học phí / thángHP9,000,0006,000,0005,700,000Tháng1057,000,00060,000,000Bắt buộc
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh  đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều;
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ
2Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / thángAC1,400,0001,400,000Tháng1014,000,00014,000,000Bắt buộc
3Phí bán trú/thángBT300,000300,000Tháng103,000,0003,000,000Bắt buộc
4Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón)
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / thángXTĐ1,000,0001,000,000Tháng1010,000,00010,000,000Lựa chọn
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / thángXTN1,800,0001,800,000Tháng1018,000,00018,000,000Lựa chọn
Thu đầu năm hoặc theo kỳ
5Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm)XD2,800,0002,800,000Kỳ25,600,0005,600,000Bắt buộc
6Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm)DNG1,800,0001,800,000Kỳ23,600,0003,600,000Bắt buộc
7Trải nghiệm nội trú 1 tuần/nămTNNT2,000,0002,000,000Năm12,000,0002,000,000Lựa chọn
8Đồng phụcDPC1,670,0001,670,000Năm11,670,0001,670,000Bắt buộc
Thu đầu năm770,000770,000770,000770,000
ĐP mùa hè420,000420,0001420,000420,000
ĐP thể thao mùa hè200,000200,0001200,000200,000
Áo chủ điểm năm học150,000150,0001150,000150,000
Thu đầu kỳ 2900,000900,000900,000900,000
ĐP mùa đông450,000450,0001450,000450,000
ĐP thể thao mùa đông450,000450,0001450,000450,000
9In ấn, phô tô học liệu/ nămHL560,000560,000Năm1560,000560,000Bắt buộc
10BHYT / năm (dự kiến)BHYT600,000600,000Năm1600,000600,000Lựa chọn
Thu một lần khi nhập học
11Phí ghi danhPGD2,000,0002,000,0001 lần12,000,0002,000,000Bắt buộc
12Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21KN4,800,0004,800,000 04năm14,800,0004,800,000Bắt buộc

1. CHI TIẾT NỘI DUNG

1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học

1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật

1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.

1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm

1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.

1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)

1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 2 đến lớp 5 của học sinh

1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học

2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ

2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 3.

2.2 Ưu đãi học phí khác

(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau

  • Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
  • Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%

2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà

  • Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm

Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>

Học phí khối 3

HỌC PHÍ KHỐI 3

DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022

I/ PHÍ TUYỂN SINH

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩnGhi chú
1Phí tuyển sinhPTS3,000,000Bắt buộc

Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.

II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021Đơn vịcả nămTổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)
Học phí
1Học phí / thángHP9,000,0006,000,0005,700,000Tháng1057,000,00060,000,000Bắt buộc
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh  đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều;
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ
2Tiền ăn(Gồm:bữa sáng, bữa trưa và 3 bữa ăn uống nhẹ) / thángAC1,400,0001,400,000Tháng1014,000,00014,000,000Bắt buộc
3Phí bán trú/thángBT300,000300,000Tháng103,000,0003,000,000Bắt buộc
4Xe đưa đón (học sinh chọn 1 trong 2 loại hình đưa đón)
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / thángXTĐ1,000,0001,000,000Tháng1010,000,00010,000,000Lựa chọn
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / thángXTN1,800,0001,800,000Tháng1018,000,00018,000,000Lựa chọn
Thu đầu năm hoặc theo kỳ
5Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm)XD2,800,0002,800,000Kỳ25,600,0005,600,000Bắt buộc
6Hoạt động ngoại khóa/kỳ (2 kỳ/năm)DNG1,800,0001,800,000Kỳ23,600,0003,600,000Bắt buộc
7Trải nghiệm nội trú 1 tuần/nămTNNT2,000,0002,000,000Năm12,000,0002,000,000Lựa chọn
8Đồng phụcDPC1,670,0001,670,000Năm11,670,0001,670,000Bắt buộc
Thu đầu năm770,000770,000770,000770,000
ĐP mùa hè420,000420,0001420,000420,000
ĐP thể thao mùa hè200,000200,0001200,000200,000
Áo chủ điểm năm học150,000150,0001150,000150,000
Thu đầu kỳ 2900,000900,000900,000900,000
ĐP mùa đông450,000450,0001450,000450,000
ĐP thể thao mùa đông450,000450,0001450,000450,000
9In ấn, phô tô học liệu/ nămHL560,000560,000Năm1560,000560,000Bắt buộc
10BHYT / năm (dự kiến)BHYT600,000600,000Năm1600,000600,000Lựa chọn
Thu một lần khi nhập học
11Phí ghi danhPGD2,000,0002,000,0001 lần12,000,0002,000,000Bắt buộc
12Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21KN3,600,0003,600,00003năm13,600,0003,600,000Bắt buộc

1. CHI TIẾT NỘI DUNG

1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học

1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 01 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật

1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.

1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm

1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.

1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)

1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) từ lớp 3 đến lớp 5 của học sinh

1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học

2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ

2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 5.700.000 đồng/tháng.

2.2 Ưu đãi học phí khác

(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau

  • Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
  • Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%

2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà

  • Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm

Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>

Học phí khối 4

HỌC PHÍ KHỐI 4

DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022

I/ PHÍ TUYỂN SINH

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuânGhi chú
1Phí tuyển sinhPTS3,000,000Bắt buộc

Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.

II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022 Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021Đơn vịcả nămTổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)(10)(11)
Học phí/tháng
1Học phí / thángHP9,500,0006,500,0006,175,000Tháng1061,750,00065,000,000Bắt buộc
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh  đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều;
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ
2Tiền ăn (Gồm:bữa sáng, bữa trưa, và 03 bữa ăn uống nhẹ )/ thángAC1,400,0001,400,000Tháng1014,000,00014,000,000Bắt buộc
3Phí bán trú/thángBT300,000300,000Tháng103,000,0003,000,000Bắt buộc
4Xe tuyến
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / thángXTĐ1,000,0001,000,000Tháng1010,000,00010,000,000Lựa chọn
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / thángXTN1,800,0001,800,000Tháng1018,000,00018,000,000Lựa chọn
Thu đầu năm hoặc theo kỳ
5Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm)XD2,800,0002,800,000Kỳ25,600,0005,600,000Bắt buộc
6Hoạt động ngoại khóa / kỳ (2 kỳ/năm)DNG1,800,0001,800,000Kỳ23,600,0003,600,000Bắt buộc
7Trải nghiệm nội trú 2 tuần/năm họcTNNT4,000,0004,000,000Năm14,000,0004,000,000Lựa chọn
8Đồng phụcDPC1,670,0001,670,000Năm11,670,0001,670,000Bắt buộc
Thu đầu năm770,000770,000770,000770,000
ĐP mùa hè420,000420,0001420,000420,000
ĐP thể thao mùa hè200,000200,0001200,000200,000
Áo chủ điểm năm học150,000150,0001150,000150,000
Thu đầu kỳ 2900,000900,000900,000900,000
ĐP mùa đông450,000450,0001450,000450,000
ĐP thể thao mùa đông450,000450,0001450,000450,000
9In ấn, phô tô học liệu/ nămHL560,000560,000Năm1560,000560,000Bắt buộc
10BHYT / năm (dự kiến)BHYT600,000600,000 Năm1600,000600,000Lựa chọn
Thu một lần khi nhập học
11Phí ghi danhPGD2,000,0002,000,0001 lần12,000,0002,000,000Bắt buộc
12Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21KN2,400,0002,400,00002 năm12,400,0002,400,000Bắt buộc

1. CHI TIẾT NỘI DUNG

1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học

1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 02 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật

1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.

1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm

1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ  vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.

1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)

1.7 Cam kết giữ nguyên mức học phí ưu đãi cho học sinh nhập học năm 2020-2021 (Cột số 5) chuẩn lớp 4 và lớp 5 của học sinh

1.8 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học

2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ

2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.175.000 đồng/tháng, giữ nguyên đến hết lớp 5.

2.2 Ưu đãi học phí khác

(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau

  • Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
  • Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%

2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà

  • Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm

Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>

Học phí khối 5

HỌC PHÍ KHỐI 5

DÀNH CHO HỌC SINH NHẬP HỌC NĂM 2021-2022

I/ PHÍ TUYỂN SINH

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuânGhi chú
1Phí tuyển sinhPTS3,000,000Bắt buộc

Phí tuyển sinh được thu một lần khi cha mẹ học sinh đăng ký tham gia vào kỳ tuyển sinh tại trường. Phí này bao gồm phần tổ chức các cuộc thi, các chương trình tuyển sinh đầu vào cho học sinh, cha mẹ học sinh theo quy trình tuyển sinh của Nhà trường được Ban tuyển sinh hướng dẫn chi tiết. Phí này không được hoàn lại trong mọi trường hợp.

II/ CÁC KHOẢN PHÍ VÀ HỌC PHÍ TRONG NĂM

STTKhoản mụcMã phíMức phí tiêu chuẩn năm học 2021-2022 Mức phí ưu đãi năm học 2021-2022  Mức phí dành cho học sinh nhập học trước 05/2/2021 cả nămTổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học trước 05/2/2021Tổng học phí và phí cả năm học đối với học sinh nhập học sau 05/2/2021Ghi chú
(1)(2)(3)(4)(5)(6)(7)(8)(9)
Học phí/tháng
1Học phí / thángHP9,500,0006,500,0006,175,0001061,750,00065,000,000Bắt buộc
Trong đó: Học phí của học sinh được chi trả cho các chương trình
Chương trình học theo chuẩn của Bộ giáo dục theo phương pháp dạy học khám phá
Chương trình rèn luyện NẾP SỐNG VĂN MINH và tạo lập thói quen tích cực
Chương trình dạy học CHUYÊN BIỆT theo hướng năng lực cả nhân – chia nhóm nhỏ với các môn học nhiều tiết như Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh khi có nhiều trình độ khác nhau.
Chương trình rèn luyện THỂ CHẤT và Ý CHÍ tăng cường 3 giờ/tuần
Chương trình TIẾNG ANH TĂNG CƯỜNG đảm bảo học sinh  đạt chuẩn đầu ra quóc tế với số lượng bổ sung 3 tiết/tuần;
Chương trình bồi dưỡng học sinh có năng khiếu;
Chương trình câu lạc bộ buổi chiều;
Các khoản thu dịch vụ theo kỳ
2Tiền ăn (Gồm:bữa sáng, bữa trưa, và 03 bữa ăn uống nhẹ )/ thángAC1,400,0001,400,0001014,000,00014,000,000Bắt buộc
3Phí bán trú/thángBT300,000300,000103,000,0003,000,000Bắt buộc
4Xe tuyến
Xe tuyến 2 chiều đón tại điểm / thángXTĐ1,000,0001,000,0001010,000,000         10,000,000Lựa chọn
Xe tuyến 2 chiều đón tại nhà / thángXTN1,800,0001,800,0001018,000,00018,000,000Lựa chọn
Thu đầu năm hoặc theo kỳ
5Xây dựng / kỳ (2 kỳ/năm)XD2,800,0002,800,00025,600,0005,600,000Bắt buộc
6Hoạt động ngoại khóa / kỳ (2 kỳ/năm)DNG1,800,0001,800,00023,600,0003,600,000Bắt buộc
7Trải nghiệm nội trú 2 tuần/năm họcTNNT4,000,0004,000,00014,000,0004,000,000Lựa chọn
8Đồng phụcDPC1,670,0001,670,00011,670,0001,670,000Bắt buộc
Thu đầu năm770,000770,000770,000770,000
ĐP mùa hè420,000420,0001420,000420,000
ĐP thể thao mùa hè200,000200,0001200,000200,000
Áo chủ điểm năm học150,000150,0001150,000150,000
Thu đầu kỳ 900,000900,000900,000900,000
ĐP mùa đông450,000450,0001450,000450,000
ĐP thể thao mùa đông450,000450,0001450,000450,000
9In ấn, phô tô học liệu/ nămHL560,000560,0001560,000560,000Bắt buộc
10BHYT / năm (dự kiến)BHYT600,000600,0001600,000600,000Lựa chọn
Thu một lần khi nhập học
11Phí ghi danhPGD2,000,0002,000,00012,000,0002,000,000Bắt buộc
12Chương trình đào tạo kỹ năng học tập, rèn luyện SEL, Smart school, P21KN1,200,0001,200,00011,200,0001,200,000Bắt buộc

1. CHI TIẾT NỘI DUNG

1.1 Các loại phí đầu năm không được hoàn lại dưới bất kỳ hình thức nào sau khi học sinh đã vào học

1.2 Phí trải nghiệm nội trú được tính cho 02 tuần trải nghiệm không bao gồm thứ 7, chủ nhật

1.3 Học sinh lựa chọn một trong hai hình thức xe đưa đón nếu có nhu cầu.

1.4 Tiền bảo hiểm có thể thay đổi so với mức dự kiến và thay đổi hàng năm theo quy định của cơ quan bảo hiểm

1.5 Phí xe đưa đón được tính 03 tháng một lần và không được hoàn trả trong trường hợp học sinh ngừng sử dụng dịch vụ vào ngày bất kỳ trong tháng (có thể điều chỉnh theo vật giá). Nhà trường không có dịch vụ xe đưa đón 1 chiều.

1.6 Tiền ăn được thu đủ cho 10 tháng theo học, không giảm trừ các dịp nghỉ lễ, Tết do Nhà trường đã phân bổ đều các bữa ăn của học sinh trong cả năm (có thể điều chỉnh theo vật giá)

1.7 Áo chủ điểm năm học bắt buộc phải mua theo từng năm học

2. GIẢM TRỪ HỌC PHÍ

2.1 Học sinh hoàn thành thủ tục nhập học trước 05/2/2021 (tính theo dấu ngân hàng) được giảm 5% học phí trên mức học phí ưu đãi. Mức học phí sau giảm là 6.175.000 đồng/tháng.

2.2 Ưu đãi học phí khác

(*) Học sinh được hưởng hỗ trợ học phí tại mực 2.1 được hưởng đồng thời và lựa chọn một ưu đãi cao nhất trong các ưu đãi sau

  • Con thứ 2 theo học: Giảm 10% học phí cho con thứ 2 là anh/chị/em ruột cùng cha, cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Hai con sinh đôi cùng theo học: Giảm 10% học phí cho cả hai học sinh là anh/chị/em sinh đôi
  • Con thứ 3 trở lên: Giảm 15% học phí cho tất cả các học sinh là anh/chị/em ruột cùng cha cùng mẹ hoặc cùng cha mẹ
  • Nộp học phí cả năm học ngay từ đầu năm: Giảm trừ học phí tối đa 4%

2.3 Ưu đãi dành cho xe đưa đón tại nhà

  • Giảm 50% phí xe đưa đón tại nhà cho con thứ 2 trong trường hợp đón cùng 01 điểm

Chi tiết QUY CHẾ VỀ HỌC PHÍ VÀ CÁC KHOẢN PHÍ NĂM HỌC 2021-2022 xem TẠI ĐÂY>>

Mọi thắc mắc vui lòng liên hệ: 

Phòng Tuyển sinh – Alpha School: Lô A26, Khu đô thị Geleximco, Nam An Khánh, đường Lê Trọng Tấn, Hoài Đức, Hà Nội

Hotline:  02435558595 – 02437712162 – 0913 095 855 – Nhánh 1 |   Email: lienhe@alphaschool.edu.vn

Alpha School.

Leave a Reply

Your email address will not be published. Required fields are marked *